Khuyến mại Hệ thống Showroom Tư vấn doanh nghiệp Liên hệ Tin công nghệ
Hãng sản xuất: Dell EMC
Product Family: Dell PowerEdge 15G
Mã sản phẩm: Dell R750
Form Factor: Rack 2U

Máy chủ Dell PowerEdge R750 Chính Hãng

(0 đánh giá)

Thương hiệu: Dell

Liên hệ
Bảo hành 36 tháng

Chính sách bán hàng

Miễn phí giao hàng cho đơn hàng từ 5 triệu Xem chi tiết

Cam kết hàng chính hãng 100% 

Đổi trả trong vòng 15 ngày Xem chi tiết

Dịch vụ khác

Gói dịch vụ bảo hành/ Sửa chữa tận nơi Xem chi tiết

Được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi Tổng đài TIN HỌC NLT

Được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi
Tổng đài TIN HỌC NLT

0528 892 533

HOẶC

Chat hỗ trợ trực tuyến

CHAT VỚI CHÚNG TÔI

Máy chủ Dell PowerEdge R750 Chính Hãng

Trong thế giới kinh doanh hiện đại, việc sử dụng các giải pháp máy chủ hiệu quả là chìa khóa để đạt được sự linh hoạt và hiệu suất cao. Dell PowerEdge R750, là một trong những máy chủ hàng đầu trong dòng sản phẩm Dell PowerEdge thế hệ thứ 15 mới, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về hiệu suất và linh hoạt trong môi trường doanh nghiệp ngày nay.

Thông Số Kỹ Thuật:

Spec sheet >> Xem tại đây

Cải Tiến Hiệu Suất Làm Việc:

Máy chủ Dell PowerEdge R750 có thể chứa hai bộ vi xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ thứ ba với tối đa 40 lõi vật lý và 80 luồng ảo.
Bộ xử lý "Ice Lake" hỗ trợ kênh bộ nhớ 8x, nhiều hơn gấp đôi so với thế hệ trước, cùng với nhiều làn PCIe hơn và hỗ trợ tốc độ PCIe 4.0 nhanh hơn.

Bộ Nhớ Nhanh Hơn:

Tốc độ bộ nhớ của Dell PowerEdge R750 đã được tăng lên 3200MHz khi kết hợp với bộ vi xử lý hỗ trợ tốc độ đó.
Hỗ trợ bộ nhớ RDIMM và LRDIMM có dung lượng khác nhau, cùng với bộ nhớ liên tục Intel Optane 200 series.

Nhiều Tùy Chọn Lưu Trữ:

Dell PowerEdge R750 cung cấp nhiều tùy chọn lưu trữ linh hoạt với ổ đĩa SAS, SATA và NVMe, đáp ứng đa dạng các yêu cầu lưu trữ của doanh nghiệp.
Các tùy chọn lưu trữ bao gồm cấu hình ổ đĩa 2,5 inch và 3,5 inch, với khả năng lưu trữ lên đến 368.84 TB.

Khả Năng Mở Rộng Cao:

Dell PowerEdge R750 có thể hỗ trợ lên đến 8 khe cắm PCIe Gen4, cung cấp sự linh hoạt cho việc mở rộng và nâng cấp theo nhu cầu.
Hỗ trợ nhiều khe cắm PCIe với tốc độ mạng linh hoạt để đáp ứng khối lượng công việc của bạn.

Đặc Điểm Nổi Bật:

Cải Tiến Hiệu Suất Làm Việc:

Đáp ứng các yêu cầu công việc khắt khe nhất với hiệu suất vượt trội từ bộ xử lý mạnh mẽ và nhiều tính năng hỗ trợ.

Bộ Nhớ Nhanh Hơn:

Xử lý dữ liệu một cách nhanh chóng và linh hoạt nhờ vào tốc độ bộ nhớ cao và các tùy chọn bộ nhớ đa dạng.

Nhiều Tùy Chọn Lưu Trữ:

Đáp ứng nhu cầu lưu trữ của doanh nghiệp với các tùy chọn lưu trữ linh hoạt và dung lượng lớn.

Khả Năng Mở Rộng Cao:

Linh hoạt mở rộng và nâng cấp hệ thống theo nhu cầu của doanh nghiệp.

Ứng Dụng của Dell PowerEdge R750:

CNTT truyền thống của công ty.
Cơ sở dữ liệu và phân tích.
Cơ sở hạ tầng máy tính ảo.
AI/ML và HPC.

Trên cơ sở các tính năng và thông số kỹ thuật ấn tượng, Dell PowerEdge R750 không chỉ đáp ứng mà còn vượt qua mọi mong đợi về hiệu suất, linh hoạt và khả năng mở rộng. Với khả năng làm việc hiệu quả trong các môi trường công việc đa dạng, R750 không chỉ là một lựa chọn tuyệt vời cho doanh nghiệp ngày nay mà còn là sự đầu tư đáng giá cho tương lai.

Khách hàng chấm điểm, đánh giá, nhận xét

0.0
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Viết nhận xét của bạn
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời

Thông số kỹ thuật

Processor  Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors, with up to 40 cores per processor
Memory

• 32 DDR4 DIMM slots, supports RDIMM 2 TB max or LRDIMM 8 TB max, speeds up to 3200 MT/s

• Up to 16 Intel Persistent Memory 200 series (BPS) slots, 8 TB max

• Supports registered ECC DDR4 DIMMs only

Storage Controllers

• Internal controllers: PERC H745, HBA355I, S150, H345, H755, H755N

• Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S2): HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB

• External PERC (RAID): PERC H840, HBA355E

Drive Bays Front bays

• Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 192 TB

• Up to 8 x 2.5-inch NVMe (SSD) max 122.88 TB

• Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 245.76 TB

• Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 368.84 TB Rear bays:

• Up to 2 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 30.72 TB

• Up to 4 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 61.44 TB

Power Supply

• 800 W Platinum AC/240 HVDC

• 1100 W Titanium AC/240 HVDC

• 1400 W Platinum AC/240 HVDC

• 2400 W Platinum AC/240 HVDC

Form  Factor 2U Rack Server
Embedded NIC (Network Options) 2 x 1 GbE LOM
GPU Options Up to two double-width 300 W, or four single-width 150 W, or six single-width 75 W accelerators
I/O Ports

Front Ports

• 1 x Dedicated iDRAC Direct micro-USB

• 1 x USB 2.0

• 1 x VGA Rear Ports

• 1 x USB 2.0

• 1 x Serial (optional)

• 1 x USB 3.0

• 2 x RJ-45

• 1 x VGA (optional for liquid cooling configuration) Internal Ports

• 1 x USB 3.0

PCIe Up to 8 x PCIe Gen4 slots (up to 6 x16) with support for SNAP I/O modules
Operating System (OS)

• Canonical Ubuntu Server LTS

• Citrix Hypervisor

• Microsoft Windows Server with Hyper-V

• Red Hat Enterprise Linux

• SUSE Linux Enterprise Server

• VMware ESXi



 



 
 
 

Xem thêm cấu hình chi tiết +

Tin tức mới nhất

So sánh (0)

SO SÁNH SẢN PHẨM

Thêm sản phẩm

So sánh
Xoá sản phẩm